Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,Bán anh em xa mua láng giềng gần
b,Đầu xuôi,đuôi lọt
c,Ăn ít ngon nhiều
d,Ba chìm bảy nổi
e,Việc nhỏ nghĩa lớn
g,Thức khuya dậy sớm
h,Áo rách khéo vá,hơn lành vụng may
- Đi sớm về khuya
- Đất thấp trời cao
- Sáng nắng chiều mưa
- Chân cứng đá mềm
- Kẻ đứng người ngồi
- Nói trước quên sau
a,....sống....chết
b,.....khôn.....dại
c,....lên....xuống
d,.......nhác....siêng
e,....nhỏ.....lớn
a, Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết
b, Khôn nhà dại chợ
c, Lên thác xuống ghềnh
d, Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng
e, Việc nhỏ nghĩa lớn
mình nghĩ thế thôi nếu sai thì bạn thông cảm nhé
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............la................ .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .....lớn........
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ........lạ.........., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .......chết..........
Việc nhỏ nghĩa lớn là việc làm tuy bé nhỏ nhưng có ý nghĩa hoặc giá trị lớn lao
a) Có mới nới cũ
b) Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
Ăn no uống đủ.